Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Cấu trúc so that và such that (quá .. đến mức) dùng thay thế với cấu trúc too to (quá … đến mức không thể)
so + Adj. + that hoặc such + noun + that
⇔ too + Adj. (for somebody) + to V
Và dụ: These shoes are so small that he can’t wear it.
↔ These shoes are too small for him to wear.
(Mấy đôi già y nà y quá bé so với cái chân của anh ta)
It was such a difficult question that we can’t find the answer.
↔ The question was too difficult for us to answer.
(Câu h�i quá khó đến nổi không ai trong chúng tôi tìm được câu trả l�i)
Trong khi giao tiếp, khi phải trả lá»�i câu há»�i hoặc khi phải nói vá»� má»™t chủ Ä‘á»�, bạn gặp phải vấn Ä‘á»� nhắc Ä‘i nhắc lại má»™t cấu trúc câu duy nhất khiến cuá»™c giao tiếp trở nên nhà m chán. Vì váºy, trong bà i viết hôm nay, NativeX sẽ giúp bạn tổng hợp các cấu trúc viết lại câu tiếng Anh để có thể giao tiếp trôi chảy, thu hút hÆ¡n nhé!
SỠdụng cấu trúc prefer và would rather
S +Â prefer + doing st to doing st
⇔ S + would rather + do st than do st
Và dụ: I prefer staying at home to hanging out with him.
↔ I would rather stay at home than hang out with him.
(Con thà ở nhà còn hơn đi chơi với hắn ta)
Viết lại câu đi�u kiện tương đương trong tiếng Anh
↔ If Janet had brought her raincoat, she wouldn’t have got wet
↔ If I had money, I could go out
Chuyển đổi câu có thì hiện tại hoà n thà nh phủ định sang thì quá khứ đơn (cấu trúc the last time, cấu trúc when)
S + have/has + NOT + V3/-ed + since/for …
⇔ S + last + V2/-ed + when + S + V
⇔ The last time + S + V + was …
↔ The last time I met Lucy was when we left school.
(Lần cuối cùng tôi gặp Lucy là khi chúng tôi ra trư�ng)
↔ I last saw him when I was a student.
(Tôi gặp anh ta lần cuối khi tôi vẫn còn là h�c sinh)
1. My mother bought me a nice blouse.
A nice blouse ___________________________________________
2. They say that the company is in difficulty.
The company ___________________________________________
3. You can get suntan by sunbathing.
If you _____________________________________________
4. “Would you mind waiting for a few minutes ?�
We __________________________________________________
5. “Where’s the best place to buy souvenirs ?�
I asked her ___________________________________
6. You won’t lose weight if you don’t stop eating much.
Unless you ____________________________________
7. To know English is necessary.
It is ______________________________________________
8. May Day is considered to be the day of the working class.
Everyone _______________________________________
9. In Stratford upon – Avon we saw Shakespeare’s birthplace.
We saw the house ___________________________________
10. There are far more heavy lorries on the road than there used to be.
There didn’t __________________________________________
Trên đây, NativeX vừa giá»›i thiệu đến bạn 30 cấu trúc viết lại câu tiếng Anh cÅ©ng nhÆ° bà i táºp viết lại câu tiếng Anh. Hi vá»�ng những kiến thức nà y sẽ há»— trợ cho bạn trong quá trình há»�c tiếng Anh. Chúc các bạn há»�c táºp tốt và thà nh công.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Public version - 14.06.2023 - Hướng dẫn viết câu cơ bản và nâng cao - Đinh Thắng
1. My mother used to play volleyball when she was young.
=> My mother doesn’t…………………………………….
=> She suggests…………………………………… …
3. Mike gave me a dress on my birthday.
=> I was……………………………………….. ……………
4. “Would you like orange juice?�
=> He………………………………………… ……………
5. I last saw Jenny when I was in Ha Noi City.
=> I haven’t seen……………………………………….
6. I got lost because I didn’t have a map.
=> If I had………………………………………..….
7. It is a four-hour drive from Nam Dinh to Ha Noi.
=> It takes……………………………………… ……
8. I think the owner of the car is abroad.
=> The owner………………………………………
9. It’s a pity him didn’t tell me about this.
=> I wish………………………………………. ……………
10. You couldn’t go swimming because of the rain heavily.
=> The rain was too………………………………………..
SỠdụng cấu trúc would prefer và would rather
⇔ S + would rather + sb + V2/-edÂ
Và dụ: I would prefer you not to stay up late.
↔ I would rather you not stayed up late.
(Mẹ không thÃch con thức khuya đâu)
Ngoà i việc thá»±c hà nh bà i táºp viết lại câu của Ä‘á»� bà i thì chúng ta còn sá» dụng các cấu trúc viết lại câu trong những trÆ°á»�ng hợp dÆ°á»›i đây:
Cách viết lại câu trong tiếng Anh với cấu trúc find something adj
⇔ S + find + it + Adj./Noun + to V
Và dụ: To live in the countryside alone could be hard for her.
↔ She finds it hard to live alone in the countryside.
(Cô ấy cảm thấy sống ở vùng quê là việc khó khăn đối với mình)
Câu tÆ°á»�ng thuáºt dạng bị Ä‘á»™ng:
↔ It is said that he drinks a lot of wine.
↔ He is said to drink a lot of wine.
⇔ There + be + no point in + V-ing
Và dụ: It’s not worth getting upset about this.
↔ There’s no point in getting upset about this.
(Chuyện đó không đáng để buồn đâu)
Cách viết lại câu tiếng Anh với cấu trúc This is the first time
This is the first time + S + have/has + V3/-ed
⇔ S + have/has + never (not) + V3/-ed + before
Và dụ: This is the first time I have watched this film.
↔ I have never watched this film before.
(Tôi chưa bao gi� xem bộ phim nà y trước đây)
SỠdụng cấu trúc hardly when và no sooner than
Hardly + had + S + V3/-ed when + S + V3/-ed
⇔ No sooner + had + S + V3/-ed than + S + V3/-ed
As soon as I go home, he showed up.
↔ Hardly had I gone home when he showed up.
↔ No sooner had I gone home than he showed up.
(Ngay sau khi tôi v� nhà thì anh ta xuất hiện)
Cấu trúc too to (không thể) dùng thay thế với cấu trúc enough
Và dụ: Yuri is too fat to wear that dress.
↔ Yuri is not thin enough to wear that dress.
(Yuri quá béo để có thể mặc vừa cái váy kia)
Chuyển đổi câu If not sang unless
Lưu ý: Không được thay đổi loại câu đi�u kiện, chỉ được thay đổi nghĩa phủ định hay nghi vấn của nó
Và dụ: If it doesn’t rain, we can go picnic.
↔ Unless it rains, we can go picnic.
(Nếu tr�i không mưa, chúng ta có thể đi dã ngoại)
Dưới đây NativeX sẽ giới thiệu đến bạn các cấu trúc viết lại câu không thay đổi nghĩa trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi nhé!
Dùng to infinitive thay thế cho cấu trúc because
Và dụ: She studies hard because she wants to pass the exam.
↔ She studies hard to pass the exam.
(Cô ấy há»�c hà nh chăm chỉ vì muốn Ä‘áºu kỳ thi)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Các dạng viết lại câu đ� nghị tương đồng: cấu trúc suggest that, let’s,…
⇔ S + suggest + that + S + present subjunctive
↔ The girl suggested going out for a walk.
(Tại sao chúng ta không đi dạo đi? ↔ Cô gái đ� nghị đi ra ngoà i dạo)
↔ What about having some rest?
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Viết lại câu tiếng Anh sỠdụng các từ, cụm từ chỉ nguyên nhân (bởi vì)
Since, As, Because + S + V + …
⇔ Because of, Due to, As a result of + Noun/ V-ing
Và dụ: Because it’s raining now, we can’t go to work.
↔ Because of the rain, we can’t go to work.
(Bởi vì tr�i mưa, nên chúng tôi không thể đi là m được)
Chuyển câu ở thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
⇔ S + have/has + been + V-ing + since/for + …
Và dụ: Shawn started playing guitar since he was five.
↔ Shawn has been playing guitar since he was five.
(Shawn đã chÆ¡i ghi-ta từ khi cáºu ấy lên 5 tuổi)