Bạn đang học tiếng Trung, bạn đã nắm được một số từ vựng và mẫu câu hỏi nghề nghiệp nhất định, vậy bạn đã biết cách hỏi công việc đối phương như người Trung Quốc? Sau đây Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung giống người bản xứ nhé!
Bạn đang học tiếng Trung, bạn đã nắm được một số từ vựng và mẫu câu hỏi nghề nghiệp nhất định, vậy bạn đã biết cách hỏi công việc đối phương như người Trung Quốc? Sau đây Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung giống người bản xứ nhé!
Ghi chú: trong một số ngữ cảnh từ 哪里 còn có nghĩa là không dám
⇒ Xem thêm phần: Ngữ pháp của Cách hỏi TẠI SAO trong tiếng Trung
Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết cách hỏi tên tuổi và gia đình trong tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể. Hãy luyện tập cùng bạn bè, đặt câu hỏi và trả lời với nhau để có phản xạ tốt hơn trong giao tiếp tiếng Trung nhé.
→ Tìm hiểu chủ đề Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung qua khóa học tiếng Trung cơ bản
Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học 3 cách hỏi nghề nghiệp tiếng Anh, vô cùng phổ biến gồm hỏi trực tiếp nghề nghiệp, hỏi về ngành nghề, và hỏi về loại công việc, và các kiểu trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Anh mà người học có thể ứng dụng trong môi trường giao tiếp thực tế.
Hy vọng sau khi đọc và tìm hiểu bài viết này, người học tiếng Anh sẽ có thêm kiến thức tiếng Anh bổ ích, giúp người học khi nghe được những câu hỏi này sẽ biết được họ hỏi gì và đưa ra được trả lời về nghề nghiệp hợp lý.
Bạn muốn giới thiệu tên nghề mình làm bằng Tiếng Hàn cho người bạn Hàn Quốc? bạn muốn biết tên các nghề khác bằng Tiếng Hàn? hãy theo dõi bài viết sau nhé!
1. 경찰: cảnh sát 2. 선생님: giáo viên 3. 학생: học sinh 4. 대학생: sinh viên 5. 가수: ca sĩ 6. 의사: bác sĩ 7. 간호사: y tá 8. 은행원: nhân viên ngân hàng 9. 비서: thư ký 10. 기자: nhà báo 11. 변호사: luật sư 12. 근로자( 노동자) : công nhân 13. 공무원: công viên chức nhà nước 14. 교수 : giáo sư 15. 화가 : họa sĩ 16. 건축가: kiến trúc sư 17. 연예인: giới nghệ sĩ 18. 회사원: nhân viên văn phòng 19. 요리사: đầu bếp 20. 승무원: tiếp viên hàng không 21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm 22. 번역가: biên dịch viên 23. 통역사: thông dịch viên 24. 배우: diễn viên 25. 기술자: kỹ thuật viên 26. 직원: nhân viên 27. 비행기 조종사: phi công 28. 소방수: lính cứu hỏa 29. 경찰관: cảnh sát 30. 미용사: thợ làm tóc 31. 사장: giám đốc 32. 부장: phó giám đốc 33. 과장: trưởng phòng 34. 경비: bảo vệ 35. 경리: kế toán 36. 부대: bộ đội 37. 주부: nội trợ 38. 농민: nông dân 39. 마술사: nhà ảo thuật 40. 사진사: nhiếp ảnh 41. 이발사: thợ hớt tóc 42. 작곡가: nhạc sĩ 43. 운전수: tài xế 44. 무용수: vũ công 45. 선수: cầu thủ, vận động viên 46. 연구원: điều tra viên 47. 안내원: hướng dẫn viên 48. 판매원: người bán hàng 49. 과학자: nhà khoa học 50. 모델: người mẫu 51. 아나운서: phát thanh viên 52. 도예가: nghệ nhân làm gốm 53. 성우: diễn viên lồng tiếng
Các bạn quan tâm chủ đề này, muốn nhận trọn bộ từ vựng thì để lại mail bên dưới phần bình luận nhé!
APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Kênh Youtube Học Tiếng Hàn Online Free: https://goo.gl/pkPHt2 App học qua video trên Iphone: https://goo.gl/bKhJrA App học qua video trên Android: https://goo.gl/CxrTze
Trong bài học hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Trung cơ bản về cách đặt câu hỏi về họ tên và các thông tin cơ bản của người mới gặp trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc.
⇒ Xem lại bài 7: Cách hỏi Thời gian trong tiếng Trung
Nắm vững được bài học này, các bạn có thể tự tin đặt câu hỏi tiếng Trung đúng ngữ pháp, chuẩn xác như người bản xứ.
Cách hỏi đáp bằng tiếng Trung Quốc 简单的问候:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
→ Xem chi tiết bài: Tổng hợp các tên Việt dịch sang tiếng Trung