DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật và là người thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức.
Với mỗi hoạt động hành nghề, luật sư đều mang đến sự đóng góp của chính mình, tầm quan trọng mang giá trị thực tiễn để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của thân chủ.
‐ Trong tố tụng: Luật sư tham gia bảo vệ pháp luật, bảo vệ công lý, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, công dân, tổ chức kinh tế xã hội và nhà nước.
– Không có sự tham gia của luật sư trong hệ thống tư pháp thì khó xây dựng được hệ thống tư pháp dân chủ, công khai, minh bạch. Lòng tin của người dân đối với hệ thống pháp luật và sự điều hành công lý ngày càng giảm sút.
– Đại diện ngoài tòa án hay các dịch vụ pháp lý khác trong dịch vụ pháp lý mà luật sư tư vấn pháp luật cung cấp cũng xuất phát từ nhiệm vụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp tốt nhất của khách hàng trên cơ sở pháp luật và đạo đức nghề nghiệp của luật sư.
‐ Nhiệm vụ xã hội của luật sư bao gồm: Hoạt động nghề nghiệp của luật sư góp phần bảo vệ công lý, quyền tự do, dân chủ của công dân, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức, phát triển kinh tế – xã hội, xây dựng nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh.
Luật sư được định nghĩa như sau bằng tiếng Anh:
A lawyer is a person who fully meets the standards and conditions for practicing the profession defined in this law and who provides legal services at the request of individuals, institutions or organizations.
With each of their practices, lawyers contribute to the importance of their practical values to protect the legal rights and interests of their clients.
‐ In legal proceedings: lawyers participate in the defense of the law, the defense of the law and the protection of the legal rights and interests of individuals, citizens, socio-economic organizations and the state.
– In legal activities it is difficult to build a democratic, open and transparent judiciary without the participation of lawyers. People’s trust in the legal system and administration of justice is weakening.
‐ In the legal services provided by lawyers through legal advice, representation outside of court proceedings or other legal services are also related to ensuring the best legal rights and interests. clients based on the law and the rules of professional ethics of lawyers.
The social responsibilities of lawyers include: professional activities of lawyers promote the protection of justice, citizens’ freedoms and democratic rights, the legal rights and interests of individuals, agencies and organizations, socio-economic development, the construction of socialist Vietnam governed by states legal, democratic, just and civilized society.
‐ Khởi kiện: to initiate a lawsuit, to sue
‐ Khởi kiện vụ án dân sự: to institute a civil case
‐ Yêu cầu giải quyết việc dân sự: to request the settlement of a civil matter
‐ Tố tụng dân sự: civil procedure (rules and procedures)
‐ Hoạt động tố tụng dân sự: civil proceedings
‐ Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ: (within) territorial jurisdiction
‐ Áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhất: strict and consistent application of law
‐ Có căn cứ và hợp pháp: to be well-grounded and lawful
‐ Quyết định theo đa số: To make a decision by majority vote
‐ Vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự: impartial and Objective/impartiality and objectivity in civil proceedings
‐ Thuần phong mỹ tục của dân tộc: the nation’s fine customs and practices
‐ Bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình: professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets
‐ Có hiệu lực Pháp luật: legally effective
‐ Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự: spoken And written language used in civil proceedings
‐ Chứng cứ trong vụ án dân sự là vật có thật được đương sự và các đương sự khác, tổ chức, cá nhân chuyển giao, xuất trình cho Toà án trong quá trình xét xử hoặc Toà án thu thập được theo quy định, thủ tục của Bộ luật này. Tòa án căn cứ vào đó khi xác định các tình tiết khách quan của vụ án và công nhận yêu cầu khởi kiện hoặc phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp:
A witness in a civil case is a fact that is transmitted or presented to the court by the parties, institutions, organizations or other persons in the trial, or that is collected by the court according to the procedure and procedure provided for in this. Act and the court is guided by it in determining the objective details of the case and whether the claims or protests of the parties are justified and legal.
‐ Việc xác định công lý dựa trên quyền được mọi người trong xã hội thừa nhận, theo nguyên tắc nhân đạo, vô tư, bình đẳng theo quyền và nghĩa vụ của các bên trong vụ án dân sự có liên quan:
The determination of equality is based on the justice, impartiality and equality of rights and obligations of the parties involved in a dispute or relevant issue in accordance with the humanitarian principles recognized by all members of society.
‐ Vụ việc dân sự chưa có luật áp dụng là vụ việc dân sự theo pháp luật dân sự nhưng khi vụ việc dân sự đó xuất hiện và cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện ra tòa:
A civil case or a matter to which there is no applicable law falls within the scope of civil law, but if it arises and the court is asked to decide it, then there is no applicable law.
‐ Quyết định cá biệt quy định tại tiểu mục 1 mục này là quyết định được ban hành trong một vấn đề cụ thể và được áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng quy định. Nếu có vụ án dân sự liên quan đến quyết định này thì tòa án phải giải quyết trong cùng vụ việc tranh chấp đó:
The special decision referred to in subsection 1 of this section is a decision that was given on a specific matter and was applied once to one or more specific subjects. If there is a civil case or a case related to this decision, the court must consider them as a whole.
Bài viết náy sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi “Luật sư tiếng Anh là gì?”; các thuật ngữ tiếng anh chỉ Luật sư gồm có:
“Requiring lawyers to violate lawyer-client confidentiality will mean that lawyers become agents of the state and clients won’t have any reason to trust their lawyers,” said Brad Adams, Asia director. => “Buộc luật sư phải vi phạm tính bảo mật giữa người bào chữa và thân chủ có nghĩa rằng các luật sư sẽ trở thành chỉ điểm cho nhà nước, và thân chủ sẽ không có lý do gì để tin tưởng luật sư của mình,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
Lawyer: I’m a lawyer brand. => Luật sư: Tôi là người có phong cách luật sư .
I said, “I’m a lawyer.” => Tôi nói, “Cháu là luật sư“. Ông ấy nói:” Cậu là luật sư?”, Tôi nói ” Dạ đúng rồi”.
Thẻ luật sư là giấy chứng nhận tư cách thành viên của Đoàn luật sư và Liên đoàn luật sư Việt Nam.
Căn cứ quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn quyết định nội dung, hình thức Thẻ luật sư, thủ tục cấp, cấp lại, đổi, thu hồi Thẻ luật sư.
Theo quy định của Luật luật sư, có thể hiểu rằng chỉ có thẻ luật sư thì mới được mang danh luật sư, được sử dụng với tư cách là luật sư. Thẻ luật sư còn có ý nghĩa xác nhận tư cách thành viên đoàn luật sư và liên đoàn luật sư. Tuy nhiên, cần phải có chứng chỉ hành nghề luật sư để được cấp thẻ luật sư.
– Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/luật La mã– Common law: Luật Anh-Mỹ/thông luật– Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp– The Ten Commandments: Mười Điều Răn– Common law: Luật Anh-Mỹ– Equity: Luật công lý– Statue law: Luật do nghị viện ban hành– Case law: Luật án lệ– Civil law: Luật dân sự/luật hộ– Criminal law: Luật hình sự– Adjective law: Luật tập tục– Substantive law: Luật hiện hành– Tort law: Luật về tổn hại– Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)– Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)– Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải– Patent law: Luật bằng sáng chế– Family law: Luật gia đình– Commercial law: Luật thương mại– Consumer law: Luật tiêu dùng– Health care law: Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe– Immigration law: Luật di trú– Environment law: Luật môi trường– Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ– Real estate law: Luật bất động sản– International law: Luật quốc tế– Tax(ation) law: Luật thuế– Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình– Land law: Luật ruộng đất– Rule: Quy tắc– Regulation: Quy định– Law: Luật, luật lệ– Statute: Đạo luật– Decree: Nghị định, sắc lệnh– Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh– By-law: Luật địa phương– Circular: Thông tư– Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)– Bill: Dự luật– Act: Đạo luật– Constitution: Hiến pháp– Code: Bộ luật– Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp– Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp– Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp– Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)– Executive power: Quyền hành pháp– Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)– Judicial power: Quyền tư pháp– Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)– Legislative power: Quyền lập pháp– Court, law court, court of law: Tòa án– Civil court: Tòa dân sự– Criminal court: Tòa hình sự– Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm– Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm– County court: Tòa án quận– High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)– Crown court: Tòa án đại hình– Court-martial: Tòa án quân sự– Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự– Court of military review: Tòa phá án quân sự– Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự– Police court: Tòa vi cảnh– Court of claims: Tòa án khiếu nại– Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ– Lawyer: Luật sư– Legal practitioner: Người hành nghề luật– Man of the court: Người hành nghề luật– Solicitor: Luật sư tư vấn– Barrister: Luật sư tranh tụng– Advocate: Luật sư (Tô cách lan)– Attorney: Luật sư (Mỹ)– Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân– Attorney at law: Luật sư hành nghề– County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt– District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang– Attorney general: 1. Luật sư/ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)– Counsel: Luật sư– Counsel for the defence/defence counsel: Luật sư bào chữa– Counsel for the prosecution/prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên– King’s counsel/Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ– Judge: Chánh án, quan tòa– Magistrate: Thẩm phán, quan tòa– Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải– Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)– Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát– Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn– Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)– Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo– (Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng– (Legal) proceedings: Vụ kiện– Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo– Case: Vụ kiện– Charge: Buộc tội– Accusation: Buộc tội– Writ [rit]: Trát, lệnh– (Court) injunction: Lệnh tòa– Plea: Lời bào chữa, biện hộ– Verdict: Lời tuyên án, phán quyết– Verdict of guilty/not guilty: Tuyên án có tội/không có tội– To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai– To bring a legal action against s.e: Kiện ai– To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai– To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai– To bring/start/take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai– To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa– To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật– To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử– To go to law (against s.e): Ra tòa– To take s.e to court: Kiện ai– To appear in court: hầu tòa
Mặc dù đoàn luật sư là bar association nhưng lawyer và attorney là 2 từ dùng để chỉ luật sư, cùng phân biệt 2 khái niệm này nha!
- Luật sư (lawyer) là những người tốt nghiệp từ trường luật và có thể hành nghề luật như 1 tư vấn viên ở văn phòng luật và một số nghề khác, nhưng họ không đủ tư cách tiếp nhận thân chủ và tranh tụng ở toà án.
- Luật sư (attorney) là những người đã tốt nghiệp từ trường luật, vượt qua kỳ thi luật sư và trở thành thành viên của đoàn luật sư, khi đó họ đã có đủ tư cách để tiếp nhận thân chủ và tranh trụng trước toà.
Văn phòng luật sư là một tổ chức hành nghề luật sư, do một luật sư thành lập được tổ chức và hoạt động theo loại hình doanh nghiệp tư nhân, thực hiện công việc cung ứng dịch vụ pháp lý theo hợp đồng pháp lý, đại diện tham gia tố tụng và ngoài tố tụng, tham gia hoạt động tư vấn pháp luật và một vài dịch vụ pháp lý khác của luật sư.